Home » , » Máy tạo oxy Sysmed O-Cure S30

Máy tạo oxy Sysmed O-Cure S30

Written By Tiến Dũng on Friday, 20 June 2014 | 02:41:00

[giaban]9.800.000 đ[/giaban]
[tomtat]
Loại SP: Máy tạo oxy
Hãng sản xuất: SYSMED
Giá bán: 9.800.000 đ
Xuất xứ: Trung Quốc
Tình trạng: Còn hàng
Bảo hành: 36 tháng
Lượt xem: 585
[/tomtat]
[kythuat]
Máy tạo oxy Sysmed O-Cure S30 là thiết bị được sử dụng nhằm mục đích cung cấp oxy trong y tế và chăm sóc sức khỏe tại nhà.


Ở nhiệt độ bình thường, máy có thể tách oxy y tế với mật độ cao (93%+- 3% dùng trong y tế) từ trong không khí khi máy đang hoạt động.

Máy dễ khởi động và nhanh chóng sử dụng, có thể điều khiển dòng chảy. Là phương pháp duy nhất cung cấp nguồn oxy, và vượt trội hơn so với hóa lỏng và áp lực cao oxy.

Các bộ phận và chức năng





1. Chai làm ẩm: Nó còn được gọi là oxy ẩm, và được sử dụng để làm ẩm oxy để oxy khô không gây kích ứng họng và niêm mạc mũi, và ngăn chặn đờm không bị khô.

2. Khớp kết nối

3. Lối thoát oxy

4. Đầu nối máy tạo hơi ẩm.

5. Đo lưu lượng oxy: âm thanh bên trong là dấu hiệu cho thấy tốc độ lưu lượng chảy từ máy.

6. Nút xoay của dụng cụ đo lưu lượng: còn được gọi là van điều tiết dòng chảy và được sử dụng để điều chỉnh và kiểm soát tốc độ dòng chảy oxy. Vui lòng không vặn nút đột ngột, hoặc năng suất của lõi quấn có thể bị phá vỡ. Chỉnh van ngược chiều kim đồng hồ và xoay ra theo chiều kim đồng hồ.

7. Màn hình hiển thị LCD: cho thấy thời gian hoạt động tích lũy và thời gian làm việc hiện tại, tạo oxy (type-E), hiển thị thời gian thực độ tinh khiết của oxy (type-P), mã lỗi báo động áp lực cao/thấp, báo động nhiệt độ và các các sự cố khác,…duy trì báo động nhắc nhở. Hướng dẫn người sử dụng máy một cách khoa học và an toàn hơn. (xem Fig.2)

8. Nút chuyển đổi điện

9. Bảng điều chỉnh & các nút

10. Lối thoát áp suất dương.(Fig.1)

11. Nhãn dòng sản phẩm

12. Bảo vệ toàn bộ dòng điện

13. Ổ cắm dây nguồn

14. Đầu vào bảng điều khiển bộ lọc

15. Lỗ thông gió bộ lọc (2 mặt) 

Thông số kỹ thuật


Các thông số
Định mức
 Gia nhiệt
 Cấp độ âm (dB(A))
Chức năng & cài đặt 
Dòng chảy (L/phút)
Độ tinh khiết (%) 
Dòng chảy (L/phút) 
Độ tinh khiết (%) 
OC-S30 
3
93 ± 3% 
0-3 
93 ± 3% 
≤ 42 
Màn hình LCD, báo nhiệt độ, báo áp suất cao/thấp, báo hư điện, cài đặt thời gian, chẩn đoán lỗi thông minh, báo động nhắc nhở sữa chữa

Điện năng tiêu thụ
350 
Hiệu suất dòng điện  
1.59  
Điện năng yêu cầu 
220 ± 22V
50Hz ± 1Hz  
Tốc độ chảy 
0-3  
Độ tinh khiết (3L/phút)  
93 ± 3%  
Áp suất đầu ra (Mpa) 
0.05 ± 0.005 
Mức độ âm dP(A) 
≤ 42 
Lớp thiết bị và loại 
Lớp II dạng B 
Hạt khí dung (tùy chọn) 
Đường kính trung bình ≤ 5µ, phần trăm: 90% 
Trọng lượng 
25kg 
Kích thước  
381 x 347 x 689 (mm)

[/kythuat]
Share this article :

0 nhận xét:

Post a Comment